| Giai đoạn | Lĩnh vực Chính | Công nghệ & Khái niệm | Mục tiêu |
|---|---|---|---|
| 1. Nền tảng Kép | Sinh học & Khoa học Máy tính |
|
Xây dựng vốn hiểu biết "song ngữ" về các nguyên tắc sinh học và tư duy tính toán. |
| 2. Tin sinh học Cốt lõi | Phân tích Trình tự & CSDL Sinh học |
|
Học cách truy xuất, quản lý và phân tích dữ liệu trình tự sinh học bằng các công cụ chuẩn. |
| 3. Sinh học Tính toán | Phân tích Dữ liệu & Mô hình hóa |
|
Áp dụng các phương pháp thống kê và xây dựng mô hình để diễn giải các bộ dữ liệu sinh học phức tạp. |
| 4. AI trong CNSH | Mô hình Tiên đoán & Khai phá Dữ liệu |
|
Sử dụng AI/ML để dự đoán các kết quả sinh học và khai phá những hiểu biết mới từ dữ liệu lớn. |
| 5. Kỹ thuật Dữ liệu Sinh học | Dữ liệu lớn & Điện toán Đám mây |
|
Thiết kế và quản lý các quy trình tin sinh học có thể mở rộng, tái sản xuất để xử lý dữ liệu khổng lồ. |
| 6. Chuyên sâu | Ứng dụng & Đạo đức |
|
Áp dụng kỹ năng tổng hợp vào một lĩnh vực cụ thể và hiểu rõ các cân nhắc về đạo đức, quy định. |
Tư Duy Cốt Lõi
1. Tư duy Liên ngành
Khả năng giao tiếp và kết nối các khái niệm giữa hai thế giới sinh học và khoa học máy tính là yếu tố sống còn.
2. Hoài nghi Dựa trên Dữ liệu
Luôn đặt câu hỏi về chất lượng dữ liệu. Hiểu rõ sự khác biệt giữa tương quan và quan hệ nhân quả trong sinh học.
3. Trách nhiệm Đạo đức
Nhận thức sâu sắc về các vấn đề liên quan đến quyền riêng tư của dữ liệu di truyền, sự đồng thuận và tác động xã hội của công nghệ sinh học.
4. Khả năng Tái sản xuất
Xây dựng các phân tích và quy trình làm việc sao cho người khác (và chính bạn trong tương lai) có thể dễ dàng tái tạo và xác minh kết quả.