1 |
Nền tảng Java |
- Cú pháp, Biến, Kiểu dữ liệu
- Toán tử
- Luồng điều khiển
- Phương thức (Methods)
- Mảng (Arrays)
|
- Xây dựng nền tảng Java vững chắc.
|
2 |
Giới thiệu về OOP |
- Đối tượng (Object) là gì?
- Lớp (Class) là gì?
- Bốn trụ cột của OOP
|
- Hiểu các khái niệm cốt lõi và lợi ích của OOP.
|
3 |
Lớp và Đối tượng |
- Định nghĩa Lớp
- Tạo Đối tượng
- Từ khóa 'this'
- Access Modifiers
- Thành viên static
|
- Học cách tạo và sử dụng các lớp và đối tượng.
|
4 |
Tính Đóng gói |
- Che giấu dữ liệu
- Getters và Setters
- Lợi ích của đóng gói
|
- Bảo vệ và quản lý quyền truy cập dữ liệu đối tượng.
|
5 |
Tính Kế thừa |
- Từ khóa 'extends'
- Từ khóa 'super'
- Ghi đè phương thức
- Lớp Object
|
- Tái sử dụng và mở rộng code thông qua kế thừa.
|
6 |
Tính Đa hình |
- Nạp chồng phương thức
- Ghi đè phương thức
- Upcasting và Downcasting
|
- Viết mã linh hoạt và dễ thích ứng.
|
7 |
Tính Trừu tượng |
- Lớp trừu tượng
- Interface
- Khác biệt giữa Abstract Class và Interface
|
- Che giấu sự phức tạp và định nghĩa các 'hợp đồng'.
|
8 |
Các khái niệm OOP nâng cao |
- Composition, Aggregation, Association
- Coupling và Cohesion
- Từ khóa 'final'
- Xử lý ngoại lệ
|
- Khám phá các khía cạnh thiết kế và các tính năng nâng cao.
|
9 |
Java Collections & OOP |
- Hiểu hệ thống cấp bậc
- Đa hình với Collections
- Generics
|
- Áp dụng các nguyên tắc OOP khi làm việc với các tập hợp.
|
10 |
Nguyên lý SOLID |
- SRP - Nguyên lý Đơn trách nhiệm
- OCP - Nguyên lý Đóng/Mở
- LSP - Nguyên lý Thay thế Liskov
- ISP - Nguyên lý Phân tách Interface
- DIP - Nguyên lý Đảo ngược Phụ thuộc
|
- Học các nguyên tắc để thiết kế hướng đối tượng tốt.
|
11 |
Mẫu thiết kế (Design Patterns) |
- Giới thiệu Mẫu thiết kế
- Mẫu Creational (Singleton, Factory)
- Mẫu Structural (Adapter, Decorator)
- Mẫu Behavioral (Observer, Strategy)
|
- Áp dụng các giải pháp đã được chứng minh cho các vấn đề thiết kế phổ biến.
|