1 |
Giới thiệu & Cài đặt |
- Các khái niệm CSDL Quan hệ
- Cài đặt Môi trường
- Làm quen với Công cụ
|
- Cài đặt môi trường và hiểu các khái niệm cơ bản.
|
2 |
Nền tảng Cơ sở dữ liệu |
- Tạo và Quản lý Cơ sở dữ liệu
- Các kiểu dữ liệu
- Tạo bảng
- Khóa chính & Khóa ngoại
|
- Học cách tạo và cấu trúc một cơ sở dữ liệu.
|
3 |
Ngôn ngữ Truy vấn Dữ liệu (DQL) |
- SELECT và FROM
- WHERE
- ORDER BY
- LIMIT, DISTINCT, ALIASES
|
- Viết các truy vấn cơ bản để lấy dữ liệu.
|
4 |
Ngôn ngữ Thao tác Dữ liệu (DML) |
|
- Sửa đổi dữ liệu trong các bảng.
|
5 |
Truy vấn Nâng cao |
- JOINs
- Các hàm tổng hợp
- GROUP BY & HAVING
- Truy vấn con
|
- Viết các truy vấn phức tạp để lấy và tổng hợp dữ liệu.
|
6 |
Ngôn ngữ Định nghĩa Dữ liệu (DDL) |
- ALTER TABLE
- DROP TABLE
- Các ràng buộc
|
- Sửa đổi cấu trúc của cơ sở dữ liệu.
|
7 |
Chỉ mục & Hiệu suất |
- Index là gì?
- Các loại Index
- Lệnh EXPLAIN
|
- Hiểu và cải thiện hiệu suất truy vấn.
|
8 |
Lập trình SQL |
- Biến và Luồng điều khiển
- Thủ tục lưu trữ
- Hàm
- Trigger
|
- Tự động hóa các tác vụ và xây dựng logic nghiệp vụ.
|
9 |
Quản lý Giao dịch |
- Các thuộc tính ACID
- START TRANSACTION, COMMIT, ROLLBACK
|
- Đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu trong quá trình hoạt động.
|
10 |
Bảo mật Cơ sở dữ liệu |
- Tạo và Quản lý Người dùng
- Quyền hạn
|
- Quản lý quyền truy cập của người dùng.
|
11 |
Quản trị Cơ bản |
- Sao lưu và Phục hồi
- Storage Engines
|
- Thực hiện các tác vụ quản trị cơ sở dữ liệu cần thiết.
|